Site icon 3G VinaPhone – Cổng thông tin, dịch vụ 3G VinaPhone

Gói R500 VinaPhone chuyển vùng thả ga với 6GB dùng cả tháng

Với những khách hàng có nhu cầu chuyển vùng quốc tế bạn có thể chọn lựa gói R500 VinaPhone để lướt web thoải mái khi ở nước ngoài ngay trên chính sim của mình. Đăng ký R500 Vina bạn có ngay 6GB dung lượng tốc độ cao dùng 30 ngày với giá 500.000đ áp dụng cho mọi sim trả trước trả sau.

Cú pháp đăng ký gói đơn giản là soạn MO R500 gửi 1543 nhận ngay ưu đãi dung lượng 6GB. Hiện gói được triển khai áp dụng đến 90 nhà mạng/53 quốc gia xem nhanh chi tiết ngay sau đây để biết khu vực bạn đến có áp dụng không nhé!

Đăng ký VinaFone 4G theo tháng

Cú pháp đăng ký internet 5G VinaPhone

Gói cước 3G giá rẻ nhất của VinaPhone

Cách Đăng Ký Gói Cước R500 Vina Nhận 6Gb/Tháng Dùng Ở Nước Ngoài

1. Cách đăng ký gói R500 VinaPhone nhận 6GB tốc độ cao ở nước ngoài

Nếu bạn muốn cài gói R500 VinaPhone để sử dụng mạng khi di chuyển ra nước ngoài thì hãy thao tác theo hướng dẫn sau:

Tên gói cước R500 VinaPhone
Cú pháp đăng ký MO R500 gửi 1543
Đăng ký nhanh Đăng ký
Ưu đãi Tặng 6GB data tốc độ cao.
Cước phí/ Hạn dùng 500.000đ/ 30 ngày sử dụng.

Các gói cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone đang triển khai

2. Thông tin chi tiết gói cước R500 của VinaPhone ưu đãi dung lượng 6GB

Gói cước R500 của VinaPhone sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho những khách hàng có nhu cầu truy cập Internet ở nước ngoài bởi với cước phí rẻ, ưu đãi khủng. Nếu bạn đang muốn tiết kiệm chi phí dùng mạng khi CVQT thì hãy theo dõi thông tin chi tiết dưới đây:

2.1. Điều kiện để tham gia gói R500 Vina

Đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone khi đang ở nước ngoài

2.2. Phạm vi áp dụng gói R500 VinaPhone

Dưới đây là các quốc gia, vùng lãnh thổ được phép sử dụng ưu đãi 6GB từ gói R500. Danh sách phạm vi áp dụng có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm nên bạn có thể gọi tổng đài Vina để kiểm tra trước khi tham gia gói nhé!

STT Quốc gia Mạng
1 Australia (Úc) Telstra
2 Australia (Úc) Optus
3 Austria (Áo) T-Mobile EU
4 Bangladesh Robi
5 Belarus (Bê-la-rút) MTS
6 Belgium (Bỉ) Belgacom
7 Brunei UNN
8 Bulgaria (Bun-ga-ri) Telenor
9 Cambodia (Cam-pu-chia) Cellcard
10 Cambodia (Cam-pu-chia) Smart
11 Cambodia (Cam-pu-chia) Metfone
12 Canada (Ca-na-đa) Rogers
13 Canada (Ca-na-đa) Bell
14 Canada (Ca-na-đa) Telus
15 Canada (Ca-na-đa) SaskTel
16 China (Trung Quốc) China Mobile
17 China (Trung Quốc) China Unicom
18 Croatia (C’roát-chi-a) T-Mobile EU  Croatia (Croatian Telecom)
19 Croatia (C’roát-chi-a) Tele 2
20 Czech (Cộng hòa Séc) T-Mobile EU  Czech
21 Czech (Cộng hòa Séc) Vodafone Czech
22 Denmark (Đan Mạch) Telia
23 Denmark (Đan Mạch) Telenor
24 Denmark (Đan Mạch) Nuuday
25 Estonia (E-xtô-ni-a) Elisa
26 Finland (Phần Lan) Elisa
27 Finland (Phần Lan) Telia
28 France (Pháp) Bouygues
29 France (Pháp) SFR
30 France (Pháp) Orange
31 Germany (Đức) T-Mobile EU  Germany
32 Germany (Đức) Vodafone Germany
33 Greece (Hi Lạp) Vodafone Greece
34 Greece (Hi Lạp) T-Mobile EU  Greece( cosmote)
35 Hong Kong (Hồng kông) Hutchison Hong Kong
36 Hong Kong (Hồng kông) China Mobile Hong Kong
37 Hungary (Hung-ga-ri) Vodafone Hungary
38 Hungary (Hung-ga-ri) Magyar Telekom
39 India (Ấn Độ) Bharti
40 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) Indosat
41 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) XL
42 Isarael (I-xra-en) Pelephone
43 Isarael (I-xra-en) Partner
44 Isarael (I-xra-en) Hot Mobile
45 Italy (Ý) Vodafone Italy
46 Italy (Ý) Telecom Italia
47 Japan (Nhật Bản) NTT Docomo
48 Korea (Hàn Quốc) KT
49 Korea (Hàn Quốc) Sk Telecom
50 Kuwait (Cô-oét) Ooredoo
51 Laos (Lào) Laos Telecommunication
52 Laos (Lào) Unitel
53 Laos (Lào) ETL
54 Latvia (Lát-vi-a) Tele2 Group
55 Latvia (Lát-vi-a) Latvijas Mobilais Telefons
56 Lithuania (Lít-va) Tele2 Group
57 Luxembourg (Lúc-xăm-bua) EPT  Luxembourg
58 Luxembourg (Lúc-xăm-bua) Orange
59 Macau (Ma-cao) Hutchison Macau
60 Macau (Ma-cao) CTM Macau
61 Malaysia (Ma-lai-xi-a) Celcom
62 Malaysia (Ma-lai-xi-a) Digi
63 Malta (Man-ta) Vodafone
64 Myanmar (Mi-an-ma) MPT
65 Myanmar (Mi-an-ma) Ooredoo
66 Myanmar (Mi-an-ma) Mytel
67 Netherland (Hà Lan) Vodafone Netherland
68 Netherland (Hà Lan) T-Mobile EU  Netherland
69 New Zealand (Niu Di-lân) Vodafone New Zealand
70 Norway (Na Uy) Telenor  Norway
71 Norway (Na Uy) Telia
72 Philippines (Phi-lip-pin) Smart
73 Poland (Ba Lan) Polkomtel
74 Portugal (Bồ Đào Nha) Vodafone Portugal
75 Portugal (Bồ Đào Nha) Meo
76 Quatar (Ca-ta) Vodafone Quatar
77 Quatar (Ca-ta) Ooredoo
78 Romania (Ru-ma-ni) T-Mobile EU  Romania
79 Romania (Ru-ma-ni) Vodafone Romania
80 Russia (Nga) Vimpelcom
81 Russia (Nga) MTS
82 Russia (Nga) Megafone
83 Singapore (Sing-ga-po) Singtel
84 Singapore (Sing-ga-po) StarHub
85 Slovakia (Xlô-va-ki-a) T-Mobile EU  Slovakia (SloVak Telekom )
86 Slovenia Telemach
87 South Africa (Nam Phi) Vodafone South Africa
88 Spain (Tây Ban Nha) Telefonica  Spain
89 Spain (Tây Ban Nha) Vodafone Spain
90 Sweden (Thụy Điển) Telia
91 Sweden (Thụy Điển) Tele2
92 Switzerland (Thụy Sĩ) Salt
93 Switzerland (Thụy Sĩ) Swisscom
94 Taiwan (Đài Loan) Far Eastone
95 Taiwan (Đài Loan) Chunghwa
96 Thailand (Thái Lan) AIS
97 Thailand (Thái Lan) TRUE H
98 Thailand (Thái Lan) Dtac
99 Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) Vodafone Turkey
100 UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) Etisalat
101 UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) DU
102 UK (Anh) Vodafone UK
103 UK (Anh) Everything Everywhere (EE) – Tmobile UK
104 Ukraine (U-crai-na) Vimpelcom
105 Ukraine (U-crai-na) Lifecell
106 Ukraine (U-crai-na) Vodafone
107 USA (Mỹ) AT&T
108 USA (Mỹ) T-Mobile

2.3 Quy định dùng ưu đãi gói R500 của VinaPhone

3. Lưu ý cần nắm khi dùng gói CVQT R500 Vina

Các gói cước combo 4G VinaPhone sử dụng khi về Việt Nam

Cách đăng ký gói cước R500 của VinaPhone đơn giản giúp bạn nhận được ưu đãi data hấp dẫn nên khi có nhu cầu công tác, du lịch nước ngoài bạn hãy tham gia nhé! Chúc các bạn đăng ký thành công!

Exit mobile version