Gói Data Roaming R500 VinaPhone mang đến cho khách hàng những phút giây truy cập Internet thoải mái khi ở nước ngoài. Với cước phí 500.000đ, gói R500 tặng dung lượng hấp dẫn đến 4GB có hạn dùng suốt tháng. Tất cả các thuê bao VinaPhone trả trước/trả sau đã đăng ký dịch vụ Chuyển vùng quốc tế đều có thể đăng ký R500 này nên bạn đừng bỏ qua.
Hiện gói R500 đang được nhà mạng Vina triển khai sử dụng lên tới 90 nhà mạng/53 quốc gia, vùng lãnh thổ. Chần chừ gì nữa mà không soạn ngay tin nhắn MO R500 gửi 1543 để cài đặt gói nào!
Đăng ký VinaFone 4G theo tháng

Cách đăng ký gói cước R500 Vina nhận 4GB/tháng dùng ở nước ngoài
Thông tin chi tiết về gói Data Roaming R500 VinaPhone
Gói cước R500 VinaPhone sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho những khách hàng có nhu cầu truy cập Internet ở nước ngoài bởi với cước phí rẻ, ưu đãi khủng. Nếu bạn đang muốn tiết kiệm chi phí dùng mạng khi CVQT thì hãy theo dõi thông tin chi tiết dưới đây:
1. Điều kiện để tham gia gói R500 Vina
- Là thuê bao trả trước, trả sau của VinaPhone đang hoạt động.
- Đồng thời thuê bao đã đăng ký sử dụng dịch vụ CVQT Vina. Nếu bạn chưa đăng ký hãy soạn tin nhắn: DK CVQT gửi 9123
2. Cách đăng ký gói Roaming R500 mạng VinaPhone nhận 4GB/tháng
Nếu bạn muốn cài gói R500 để sử dụng mạng khi di chuyển ra nước ngoài thì hãy thao tác theo hướng dẫn sau:
Tên gói cước | R500 VinaPhone |
Cú pháp đăng ký | MO R500 gửi 1543 |
Đăng ký nhanh | Đăng ký |
Ưu đãi | Tặng 4GB data tốc độ cao. |
Cước phí/ Hạn dùng | 500.000đ/ 30 ngày sử dụng. |
Các gói cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone đang triển khai
3. Phạm vi áp dụng gói R500 VinaPhone
Dưới đây là các quốc gia, vùng lãnh thổ được phép sử dụng ưu đãi 4GB từ gói R500. Danh sách phạm vi áp dụng có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm nên bạn có thể gọi tổng đài Vina để kiểm tra trước khi tham gia gói nhé!
STT | Quốc gia | Mạng |
1 | Australia (Úc) | Telstra |
2 | Australia (Úc) | Optus |
3 | Austria (Áo) | T-Mobile EU |
4 | Bangladesh | Robi |
5 | Belarus (Bê-la-rút) | MTS |
6 | Belgium (Bỉ) | Belgacom |
7 | Brunei | UNN |
8 | Bulgaria (Bun-ga-ri) | Telenor |
9 | Cambodia (Cam-pu-chia) | Cellcard |
10 | Cambodia (Cam-pu-chia) | Smart |
11 | Cambodia (Cam-pu-chia) | Metfone |
12 | Canada (Ca-na-đa) | Rogers |
13 | Canada (Ca-na-đa) | Bell |
14 | Canada (Ca-na-đa) | Telus |
15 | Canada (Ca-na-đa) | SaskTel |
16 | China (Trung Quốc) | China Mobile |
17 | China (Trung Quốc) | China Unicom |
18 | Croatia (C’roát-chi-a) | T-Mobile EU Croatia (Croatian Telecom) |
19 | Croatia (C’roát-chi-a) | Tele 2 |
20 | Czech (Cộng hòa Séc) | T-Mobile EU Czech |
21 | Czech (Cộng hòa Séc) | Vodafone Czech |
22 | Denmark (Đan Mạch) | Telia |
23 | Denmark (Đan Mạch) | Telenor |
24 | Denmark (Đan Mạch) | Nuuday |
25 | Estonia (E-xtô-ni-a) | Elisa |
26 | Finland (Phần Lan) | Elisa |
27 | Finland (Phần Lan) | Telia |
28 | France (Pháp) | Bouygues |
29 | France (Pháp) | SFR |
30 | France (Pháp) | Orange |
31 | Germany (Đức) | T-Mobile EU Germany |
32 | Germany (Đức) | Vodafone Germany |
33 | Greece (Hi Lạp) | Vodafone Greece |
34 | Greece (Hi Lạp) | T-Mobile EU Greece( cosmote) |
35 | Hong Kong (Hồng kông) | Hutchison Hong Kong |
36 | Hong Kong (Hồng kông) | China Mobile Hong Kong |
37 | Hungary (Hung-ga-ri) | Vodafone Hungary |
38 | Hungary (Hung-ga-ri) | Magyar Telekom |
39 | India (Ấn Độ) | Bharti |
40 | Indonesia (In-đô-nê-xi-a) | Indosat |
41 | Indonesia (In-đô-nê-xi-a) | XL |
42 | Isarael (I-xra-en) | Pelephone |
43 | Isarael (I-xra-en) | Partner |
44 | Isarael (I-xra-en) | Hot Mobile |
45 | Italy (Ý) | Vodafone Italy |
46 | Italy (Ý) | Telecom Italia |
47 | Japan (Nhật Bản) | NTT Docomo |
48 | Korea (Hàn Quốc) | KT |
49 | Korea (Hàn Quốc) | Sk Telecom |
50 | Kuwait (Cô-oét) | Ooredoo |
51 | Laos (Lào) | Laos Telecommunication |
52 | Laos (Lào) | Unitel |
53 | Laos (Lào) | ETL |
54 | Latvia (Lát-vi-a) | Tele2 Group |
55 | Latvia (Lát-vi-a) | Latvijas Mobilais Telefons |
56 | Lithuania (Lít-va) | Tele2 Group |
57 | Luxembourg (Lúc-xăm-bua) | EPT Luxembourg |
58 | Luxembourg (Lúc-xăm-bua) | Orange |
59 | Macau (Ma-cao) | Hutchison Macau |
60 | Macau (Ma-cao) | CTM Macau |
61 | Malaysia (Ma-lai-xi-a) | Celcom |
62 | Malaysia (Ma-lai-xi-a) | Digi |
63 | Malta (Man-ta) | Vodafone |
64 | Myanmar (Mi-an-ma) | MPT |
65 | Myanmar (Mi-an-ma) | Ooredoo |
66 | Myanmar (Mi-an-ma) | Mytel |
67 | Netherland (Hà Lan) | Vodafone Netherland |
68 | Netherland (Hà Lan) | T-Mobile EU Netherland |
69 | New Zealand (Niu Di-lân) | Vodafone New Zealand |
70 | Norway (Na Uy) | Telenor Norway |
71 | Norway (Na Uy) | Telia |
72 | Philippines (Phi-lip-pin) | Smart |
73 | Poland (Ba Lan) | Polkomtel |
74 | Portugal (Bồ Đào Nha) | Vodafone Portugal |
75 | Portugal (Bồ Đào Nha) | Meo |
76 | Quatar (Ca-ta) | Vodafone Quatar |
77 | Quatar (Ca-ta) | Ooredoo |
78 | Romania (Ru-ma-ni) | T-Mobile EU Romania |
79 | Romania (Ru-ma-ni) | Vodafone Romania |
80 | Russia (Nga) | Vimpelcom |
81 | Russia (Nga) | MTS |
82 | Russia (Nga) | Megafone |
83 | Singapore (Sing-ga-po) | Singtel |
84 | Singapore (Sing-ga-po) | StarHub |
85 | Slovakia (Xlô-va-ki-a) | T-Mobile EU Slovakia (SloVak Telekom ) |
86 | Slovenia | Telemach |
87 | South Africa (Nam Phi) | Vodafone South Africa |
88 | Spain (Tây Ban Nha) | Telefonica Spain |
89 | Spain (Tây Ban Nha) | Vodafone Spain |
90 | Sweden (Thụy Điển) | Telia |
91 | Sweden (Thụy Điển) | Tele2 |
92 | Switzerland (Thụy Sĩ) | Salt |
93 | Switzerland (Thụy Sĩ) | Swisscom |
94 | Taiwan (Đài Loan) | Far Eastone |
95 | Taiwan (Đài Loan) | Chunghwa |
96 | Thailand (Thái Lan) | AIS |
97 | Thailand (Thái Lan) | TRUE H |
98 | Thailand (Thái Lan) | Dtac |
99 | Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) | Vodafone Turkey |
100 | UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) | Etisalat |
101 | UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) | DU |
102 | UK (Anh) | Vodafone UK |
103 | UK (Anh) | Everything Everywhere (EE) – Tmobile UK |
104 | Ukraine (U-crai-na) | Vimpelcom |
105 | Ukraine (U-crai-na) | Lifecell |
106 | Ukraine (U-crai-na) | Vodafone |
107 | USA (Mỹ) | AT&T |
108 | USA (Mỹ) | T-Mobile |
4. Lưu ý cần nắm khi dùng gói CVQT R500
- Gói cước không có tính năng tự động gia hạn.
- Ưu đãi 4GB được dùng trong 30 ngày, nếu không dùng hết khi hết hạn gói thì hệ thống sẽ hủy, không hỗ trợ bảo lưu.
- Dùng hết lưu lượng gói hoặc hết thời gian hiệu lực, thuê bao sẽ bị khóa dịch vụ 3G/4G.
- Khi đã sử dụng hết 4GB thì gói cước hết hạn sử dụng. Để tiếp tục sử dụng Data Roaming bạn có thể tiếp tục đăng ký sử dụng gói R500/Rx hoặc chuyển sang Data Roaming thông thường.
- Để kiểm tra ưu đãi, hạn dùng còn lại của gói R500: DATAR500 gửi 9123.
- Hủy gói cước R500 VinaPhone: HUY R500 gửi 9123.
Các gói cước combo 4G VinaPhone sử dụng khi về Việt Nam
Cách đăng ký gói R500 của VinaPhone đơn giản giúp bạn nhận được ưu đãi data hấp dẫn nên khi có nhu cầu công tác, du lịch nước ngoài bạn hãy tham gia nhé!
