Site icon 3G VinaPhone – Cổng thông tin, dịch vụ 3G VinaPhone

Đăng ký các gói 4G VinaPhone cho sim chuyển vùng quốc tế

Bạn muốn có thể dùng internet trên sim của mình tại nước ngoài hãy nhanh tay đăng ký gói cước 4G chuyển vùng quốc tế VinaPhone với giá chỉ từ 50K nhận data truy cập KHÔNG GIỚI HẠN. Tùy thuê bao khác nhau sẽ được tham gia gói cước data quốc tế khác biệt  với hạn dùng từ 3 ngày đến 30 ngày đến 103 ngày.

Cú pháp đăng ký 4G mạng VinaPhone trong nước và quốc tế giống n hau. Bạn đều chỉ cần soạn MO Tên-gói gửi 1543 là có thể đăng ký gói 4G VinaPhone quốc tế thành công. Xem nhanh chi tiết gói bên dưới và cài đặt cho sim bạn nhé!

Hướng dẫn cách đăng ký gói 3G 1 ngày VinaPhone

Cú pháp đăng ký 5G VinaPhone cho di động

Gói cước 4G BIG90 của VinaPhone nhận 30GB

Có Nhiều Gói Cước 4G Vinaphone Quốc Tế Đang Triển Khai

1. Điều kiện đăng ký data Roaming VinaPhone

Cách chuyển vùng quốc tế sim VinaPhone

2. Cách đăng ký 4G quốc tế VinaPhone siêu đơn giản

Để đăng ký và sử dụng được 4G tại nước ngoài bạn cần phải thực hiện đăng ký theo hướng dẫn ngay dưới đây:

3. Các gói cước 4G VinaPhone quốc tế ưu đãi data hấp dẫn

Có nhiều gói cước 4G VinaPhone quốc tế đang được triển khai bao gồm 3 nhóm cơ bản là:

3.1 Gói cước 4G quốc tế cho tất cả thuê bao – Gói Rx

Các gói Rx MobiFone có hạn dùng 3 ngày đến 30 ngày tặng data lên đến 4GB để dùng tại nhiều nước trên thế giới. Cụ thể cách đăng ký như sau:

Tên gói cước Cú pháp đăng ký/ Ưu đãi Đăng ký nhanh
RA – tại Đông Nam Á
(99.000 VNĐ /3 ngày)
MO RA gửi 1543 Đăng ký
2GB data
R1
(50.000 VNĐ /30 ngày)
MO R1 gửi 1543 Đăng ký
50MB data
R3
(100.000 VNĐ /30 ngày)
MO R3 gửi 1543 Đăng ký
100MB data
R7
(300.000 VNĐ /30 ngày)
MO R7 gửi 1543 Đăng ký
600MB data
R10
(500.000 VNĐ /30 ngày)
MO R10 gửi 1543 Đăng ký
1.2GB data
R15
(1.000.000 VNĐ /30 ngày)
MO R15 gửi 1543 Đăng ký
3.2GB data
R500
(500.000 VNĐ /30 ngày)
MO R500 gửi 1543 Đăng ký
6GB data

3.2 Gói cước 4G VinaPhone quốc tế cho thuê bao VinaPhone Plus – Gói RU

Gói RU là gói cước 4G quốc tế VinaPhone không giới hạn data truy cập mà mọi khách hàng đều nên đăng ksy để thảoi mái chuyển vùng với chi phí thấp nhất.

Tên gói cước Cú pháp đăng ký/ Ưu đãi Đăng ký nhanh
RU3
(499.000 đồng/3 ngày)
MO RU3 gửi 1543 Đăng ký
Không giới hạn dung lượng sử dụng
RU7
(899.000 đồng/7 ngày)
MO RU7 gửi 1543 Đăng ký
Không giới hạn dung lượng sử dụng
RU10
(999.000 đồng/103 ngày)
MO RU10 gửi 1543 Đăng ký
Không giới hạn dung lượng sử dụng

3.3 Gói cước combo 4G chuyển vùng quốc tế- Gói RC

Nếu muốn được ưu đãi cả data và gọi hãy đăng ký 4G quốc tế VinaPhone với các gói RC siêu hấp dẫn:

Tên gói cước Cú pháp đăng ký/ Ưu đãi Đăng ký nhanh
RC3
(100.000đ/ 3 ngày)

MO RC3 gửi 1543 Đăng ký
  • 7 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 2 phút nhận cuộc gọi
  • 500MB
RC7
(300.000đ/ 7 ngày)

MO RC7 gửi 1543 Đăng ký
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 15 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 5 phút nhận cuộc gọi
  • 5 SMS
  • 250MB
RC15
(500.000đ/ 15 ngày)
MO RC15 gửi 1543 Đăng ký
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 20 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 10 phút nhận cuộc gọi
  • 10 SMS
  • 500MB 
RC30
(1.000.000đ/ 30 ngày)

MO RC30 gửi 1543 Đăng ký
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 30 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 30 phút nhận cuộc gọi
  • 30 SMS
  • 1GB
RC60
(2.000.000đ/ 60 ngày)

MO RC60 gửi 1543 Đăng ký
  • 10 phút gọi tại nước sở tại
  • 60 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 50 phút nhận cuộc gọi
  • 50 SMS
  • 2.5GB 

4. Các quy định cần nắm khi dùng gói Data Roaming 4G VinaPhone

5. Cú pháp hỗ trợ khi sử dụng data Vina ở nước ngoài

6. Tham khảo phạm vi áp dụng các gói data VinaPhone quốc tế

Mỗi nhóm gói cước sẽ áp dụng roaming đến quốc gia khác nhau, cùng check ngay quốc gia bạn sắp đến có nằm trong ưu đãi gói không và đăng ký nhé!

6.1 Quốc gia áp dụng gói Rx

Quốc gia Mạng/Đối tác TT TS
Albania (An-ba-ni) Vodafone Albania x x
Australia (Úc) Telstra x x
Australia (Úc) Optus x x
Australia (Úc) Vodafone x x
Austria (Áo) T-Mobile EU x x
Austria (Áo) A1 x x
Bangladesh Robi x
Belarus (Bê-la-rút) MTS x x
Belgium (Bỉ) Belgacom x x
Belgium (Bỉ) Mobistar x
Brazil (Bra-zil) Telefonica Brazil (Vivo Brazil) x
Brunei UNN x
Bulgaria (Bun-ga-ri) Telenor x
Bulgaria (Bun-ga-ri) Yettel x
Cambodia (Cam-pu-chia) Cellcard x x
Cambodia (Cam-pu-chia) Smart x x
Cambodia (Cam-pu-chia) Metfone x x
Canada (Ca-na-đa) Rogers x x
Canada (Ca-na-đa) Bell x x
Canada (Ca-na-đa) Telus x x
Canada (Ca-na-đa) SaskTel x
China (Trung Quốc) China Mobile x
China (Trung Quốc) China Unicom x x
Croatia (C’roát-chi-a) Hrvatski Telekom x
Croatia (C’roát-chi-a) Telemach (former Tele2) x x
Croatia (C’roát-chi-a) A1 x x
Czech (Cộng hòa Séc) T-Mobile EU Czech  x x
Czech (Cộng hòa Séc) Vodafone Czech x x
Denmark (Đan Mạch) Telia  x x
Denmark (Đan Mạch) Telenor x x
Denmark (Đan Mạch) Nuuday x x
Egypt (Ai Cập) Etisalat x x
Estonia (E-xtô-ni-a) Tele2 x x
Estonia (E-xtô-ni-a) Elisa x
Finland (Phần Lan) Elisa x x
Finland (Phần Lan) Telia  x x
France (Pháp) Bouygues x
France (Pháp) SFR x x
France (Pháp) Orange x x
Germany (Đức) Vodafone Germany x x
Germany (Đức) Telekom (T-mobile EU Germany) x x
Ghana (Gha-na) Vodafone Ghana x x
Greece (Hi Lạp) Vodafone Greece x x
Greece (Hi Lạp) T-Mobile EU Greece (cosmote) x
Hong Kong (Hồng kông) Hutchison Hong Kong x x
Hong Kong (Hồng kông) China Mobile Hong Kong x
Hungary (Hung-ga-ri) Vodafone Hungary x x
Hungary (Hung-ga-ri) Magyar Telekom x x
India (Ấn Độ) Bharti x
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) Indosat x x
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) XL x x
Ireland (Ai-len) Vodafone Ireland x x
Ireland (Ai-len) Meteor x x
Isarael (I-xra-en) Pelephone x x
Isarael (I-xra-en) Partner x
Isarael (I-xra-en) Hot Mobile x
Italy (Ý) Vodafone Italy x x
Italy (Ý) Telecom Italia x
Liechtenstein Salt x
Liechtenstein A1 x x
Japan (Nhật Bản) Softbank x
Japan (Nhật Bản) NTT Docomo x x
Korea (Hàn Quốc) KT x x
Korea (Hàn Quốc) Sk Telecom x x
Kuwait (Cô-oét) Ooredoo x
Laos (Lào) Unitel x x
Laos (Lào) Laos Telecommunication x x
Laos (Lào) ETL x x
Latvia (Lát-vi-a) Tele2 Group x x
Latvia (Lát-vi-a) Latvijas Mobilais Telefons x
Lithuania (Lít-va) Tele2 Group x x
Luxembourg (Lúc-xăm-bua) EPT Luxembourg x x
Luxembourg (Lúc-xăm-bua) Orange x x
Macau (Ma-cao) Hutchison Macau x x
Macau (Ma-cao) CTMGSM  x x
Macedonia One Vip x x
Malaysia (Ma-lai-xi-a) Celcom x x
Malaysia (Ma-lai-xi-a) Digi x x
Malta (Man-ta) Vodafone Malta x x
Mongolia (Mông Cổ) Unitel x
Mozambique Vodacom x x
Montenegro (Môn-tê-nê-grô) Telenor x
Myanmar (Mi-an-ma) MPT x x
Myanmar (Mi-an-ma) Ooredoo x x
Myanmar (Mi-an-ma) Mytel x x
Nepal Ncell x x
Netherland (Hà Lan) Vodafone Netherland x x
Netherland (Hà Lan) T-Mobile EU Netherland x
New Zealand (Niu Di-lân) Vodafone New Zealand x x
New Zealand (Niu Di-lân) Two degrees x x
Norway (Na Uy) Telenor Norway x x
Norway (Na Uy) Telia Sonera Norge x x
Oman Omantel x x
Philippines (Phi-lip-pin) Smart x x
Philippines (Phi-lip-pin) Globe x x
Poland (Ba Lan) P4 x
Poland (Ba Lan) Polkomtel x
Poland (Ba Lan) T-Mobile x
Portugal (Bồ Đào Nha) Vodafone Portugal x x
Portugal (Bồ Đào Nha) Meo x
Quatar (Ca-ta) Vodafone Quatar x
Quatar (Ca-ta) Ooredoo x x
Romania (Ru-ma-ni) Telekom x x
Romania (Ru-ma-ni) Vodafone Romania x x
Russia (Nga) Vimpelcom x x
Russia (Nga) MTS x x
Russia (Nga) Megafone x x
Russia (Nga) Tele 2 x x
Singapore (Sing-ga-po) Singtel x
Singapore (Sing-ga-po) StarHub x x
Slovakia (Xlô-va-ki-a) T-Mobile Slovensko (SloVak Telekom)  x x
Slovakia (Xlô-va-ki-a) Telefonica Slovakia x x
Slovenia Telemach x x
South Africa (Nam Phi) Vodafone South Africa x x
Spain (Tây Ban Nha) Vodafone Spain x x
Sri Lanka Mobitel x
Sri Lanka Dialog x x
Sweden (Thụy Điển) Telia Mobile AB x x
Sweden (Thụy Điển) Tele2 x x
Switzerland (Thụy Sĩ) Salt x x
Switzerland (Thụy Sĩ) Swisscom x x
Taiwan (Đài Loan) Far Eastone x
Taiwan (Đài Loan) Chunghwa x x
Thailand (Thái Lan) AWN – Advanced Wireless Network Company Limited x x
Thailand (Thái Lan) TRUE H x x
Thailand (Thái Lan) Dtac x x
Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) Vodafone Turkey x x
UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) DU x x
UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) Etisalat x x
UK (Anh) Vodafone UK x x
UK (Anh) Telefonica UK x
UK (Anh) T-Mobile x x
Ukraine (U-crai-na) Vimpelcom x
Ukraine (U-crai-na) Lifecell x
Ukraine (U-crai-na) Vodafone x x
USA (Mỹ) AT&T x x
USA (Mỹ) T-Mobile x x

6.2 Quốc gia áp dụng gói RU

Albania (An-ba-ni) Vodafone Albania x x
Australia (Úc) Optus x x
Australia (Úc) Telstra x x
Australia (Úc) Vodafone x x
Austria (Áo) T-Mobile EU Austria x x
Austria (Áo) A Telekom Austria x x
Belarus (Bê-la-rút) MTS x x
Belgium (Bỉ) Orange x
Belgium (Bỉ) Proximus x x
Brazil (Bra-zil) Telefonica Brazil (Vivo Brazil) x
Brunei UNN x
Bulgaria (Bun-ga-ri) A1 x
Bulgaria (Bun-ga-ri) Yettel x  x
Cambodia (Cam-pu-chia) Cellcard CamGSM x x
Cambodia (Cam-pu-chia) Smart x x
Cambodia (Cam-pu-chia) Metfone x x
Canada (Ca-na-đa) Rogers x x
Canada (Ca-na-đa) Bell x x
Canada (Ca-na-đa) Telus x x
Canada (Ca-na-đa) SaskTel x
China (Trung Quốc) China Mobile x
China (Trung Quốc) China Unicom x x
Croatia (C’roát-chi-a) A1 x x
Croatia (C’roát-chi-a) Telemach x  x
Croatia (C’roát-chi-a) Hrvatski Telekom x
Czech (Cộng hòa Séc) T-Mobile EU Czech x x
Czech (Cộng hòa Séc) Vodafone Czech x x
Denmark (Đan Mạch) Telenor x
Denmark (Đan Mạch) Nuuday x x
Denmark (Đan Mạch) Telia Denmark x  x
Estonia (E-xtô-ni-a) Elisa Estonia x
Estonia (E-xtô-ni-a) Tele2 x x
Finland (Phần Lan) Elisa Finland x x
Finland (Phần Lan) Telia Finland x x
France (Pháp) Orange x x
France (Pháp) SFR x x
Germany (Đức) Telekom (T-Mobile EU Germany) x  x
Germany (Đức) Vodafone Germany x x
Ghana (Gha-na) Vodafone Ghana x x
Greece (Hi Lạp) Cosmote (T-Mobile Greece) x
Greece (Hi Lạp) Vodafone Greece x x
Hong Kong (Hồng kông) China Mobile Hong Kong x
Hong Kong (Hồng kông) Hutchison Hong Kong x x
Hungary (Hung-ga-ri) T-Mobile (Magyar Telekom) x  x
Hungary (Hung-ga-ri) Vodafone Hungary x x
India (Ấn Độ) Bharti x
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) Indosat x x
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) XL x x
Ireland (Ai-len) Meteor Mobile Communication Ltd x x
Ireland (Ai-len) Vodafone Ireland x x
Isarael (I-xra-en) Pelephone x x
Isarael (I-xra-en) Hot Mobile x
Isarael (I-xra-en) Partner x
Italy (Ý) Telecom Italia (TIM) x
Italy (Ý) Vodafone Italy x x
Japan (Nhật Bản) NTT Docomo x x
Japan (Nhật Bản) SoftBank x
Korea (Hàn Quốc) SK x x
Korea (Hàn Quốc) KT x x
Kuwait (Cô-oét) Ooredoo x
Laos (Lào) ETL x x
Laos (Lào) Laos Telecommunication x x
Laos (Lào) Unitel x x
Latvia (Lát-vi-a) Tele2 Group x x
Liechtenstein Salt x
Liechtenstein A1 x x
Lithuania (Lít-va) Tele2 Group x x
Luxembourg (Lúc-xăm-bua) EPT Luxembourg x x
Macau (Ma-cao) CTMGSM x x
Macau (Ma-cao) Hutchison Macau x x
Malaysia (Ma-lai-xi-a) Celcom x x
Malaysia (Ma-lai-xi-a) Digi x x
Malta (Man-ta) Vodafone Malta x x
Mongolia (Mông-cổ) Unitel x
Mozambique Vodacom x x
Myanmar (Mi-an-ma) MPT x x
Myanmar (Mi-an-ma) Ooredoo x x
Myanmar (Mi-an-ma) Mytel x x
Netherland (Hà Lan) T-Mobile Netherlands B.V x
Netherland (Hà Lan) Vodafone Netherlands x x
New Zealand (Niu Di-lân) Vodafone New Zealand x x
New Zealand (Niu Di-lân) Two degrees x x
Norway (Na Uy) Telenor Norway x x
Norway (Na Uy) Telia Sonera Norge x  x
Philippines (Phi-lip-pin) Smart x x
Philippines (Phi-lip-pin) Globe Telecom x x
Poland (Ba Lan) T-Mobile x
Poland (Ba Lan) P4 x
Poland (Ba Lan) Polkomtel x
Portugal (Bồ Đào Nha) Vodafone Portugal x x
Portugal (Bồ Đào Nha) MEO x
Quatar (Ca-ta) Ooredoo x x
Quatar (Ca-ta) Vodafone x x
Romania (Ru-ma-ni) T-Mobile EU Romania x x
Romania (Ru-ma-ni) Vodafone Romania x x
Russia (Nga) Vimpelcom/Beeline x x
Russia (Nga) MTS x x
Russia (Nga) MegaFon x x
Russia (Nga) Tele2 x x
Singapore (Sing-ga-po) Singtel x
Singapore (Sing-ga-po) StarHub x x
Slovakia (Xlô-va-ki-a) T-Mobile EU Slovakia (SloVak Telekom) x x
Slovenia Telemach x x
South Africa (Nam Phi) Vodafone South Africa x x
Spain (Tây Ban Nha) Telefonica Spain x
Spain (Tây Ban Nha) Vodafone Spain x x
Sweden (Thụy Điển) Tele2 Group x x
Sweden (Thụy Điển) Telia Mobile AB x x
Switzerland (Thụy Sĩ) Salt x x
Switzerland (Thụy Sĩ) Swisscom x x
Taiwan (Đài Loan) Far Eastone x
Taiwan (Đài Loan) Taiwan Mobile x
Taiwan (Đài Loan) Chunghwa x x
Thailand (Thái Lan) AWN – Advanced Wireless Network Company Limited x x
Thailand (Thái Lan) Dtac x x
Thailand (Thái Lan) TRUE H x x
Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) Vodafone Turkey x x
UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất) DU x x
UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất) Etisalat x x
UK (Anh) Telefonica UK x
UK (Anh) T-Mobile (EE) x x
UK (Anh) Vodafone UK x x
Ukraine (U-crai-na) Vodafone x x
Ukraine (U-crai-na) Vimpelcom/KYIVSTAR x
Ukraine (U-crai-na) Lifecell x
USA (Mỹ) T-Mobile x x
USA (Mỹ) AT&T x x

6.3 Quốc gia áp dụng gói RC

Quốc gia Mạng/Đối tác TT TS
Austria (Áo) T-Mobile Austria x x
Australia Optus x x
Australia Telstra x x
Brunei UNN x
Cambodia CamGSM x x
Cambodia Smart x x
Cambodia Metfone x x
Canada Roger x x
Canada Bell x x
Canada Tellus x x
China China Unicom x x
China China Mobile x
Croatia (C’roát-chi-a) Hrvatski Telekom x
Czech (Cộng hòa Séc) T-Mobile Czech x x
Czech (Cộng hòa Séc) Vodafone Czech x x
Denmark (Đan Mạch) Telenor x
France Orange x x
France SFR x x
Germany Vodafone Germany x x
Germany Telekom Deutschland x x
Hong Kong Hutchison Hong Kong x x
Hungary (Hung-ga-ri) Vodafone Hungary x x
Hungary (Hung-ga-ri) Magyar Telekom x x
Isarael (I-xra-en) Pelephone x x
Indonesia Indosat x x
Indonesia XL x x
Italy Vodafone Italy x x
Italy Telecom Italia x
Japan NTT Docomo x x
Korea SK x x
Korea KT x x
Laos ETL x x
Laos Laos Telecommunication x x
Laos Unitel x x
Luxembourg (Lúc-xăm-bua) P&T x x
Malaysia Celcom x x
Malaysia Digi x x
Myanmar MPT x x
Myanmar Mytel x x
Netherland (Hà Lan) Vodafone Libertel x x
New Zealand (Niu Di-lân) Vodafone New Zealand x x
Norway (Na Uy) Telenor Norge x x
Philippines Smart x x
Philippines Globe x x
Portugal (Bồ Đào Nha) Vodafone Portugal x x
Quatar (Ca-ta) Vodafone Quatar x
Quatar (Ca-ta) Ooredo x x
Romania (Ru-ma-ni) Vodafone Romania x x
Russia Vimpelcom x x
Russia MTS x x
Russia Megafone x x
Singapore StarHub x x
Taiwan Chunghwa x x
Taiwan Far Eastone x
Thailand AWN – Advanced Wireless Network Company x x
Thailand Dtac x x
Thailand TRUE H x x
UAE Etisalat x x
UAE DU x x
Ukraine (U-crai-na) Vodafone x x
UK T-Mobile x x
UK Vodafone UK x x
USA AT&T x x
USA T-Mobile x x

Cách gọi tổng đài mạng VinaPhone từ nước ngoài khi cần hỗ trợ

Cách đăng ký 4G chuyển vùng quốc tế VinaPhone khá đơn giản và có rất nhiều gói cước để bạn lựa chọn. Hy vọng bạn sẽ chọn được cho mình giải pháp phù hợp để luôn đảm bảo tốt nhất nhu cầu kết nối của mình khi ở nước ngoài.

Exit mobile version