Đăng ký các gói 4G VinaPhone cho sim chuyển vùng quốc tế

Bạn muốn có thể dùng internet trên sim của mình tại nước ngoài hãy nhanh tay đăng ký gói cước 4G chuyển vùng quốc tế VinaPhone với giá chỉ từ 50K nhận data truy cập KHÔNG GIỚI HẠN. Tùy thuê bao khác nhau sẽ được tham gia gói cước data quốc tế khác biệt  với hạn dùng từ 3 ngày đến 30 ngày đến 103 ngày.

Cú pháp đăng ký 4G mạng VinaPhone trong nước và quốc tế giống n hau. Bạn đều chỉ cần soạn MO Tên-gói gửi 1543 là có thể đăng ký gói 4G VinaPhone quốc tế thành công. Xem nhanh chi tiết gói bên dưới và cài đặt cho sim bạn nhé!

Hướng dẫn cách đăng ký gói 3G 1 ngày VinaPhone

Cú pháp đăng ký 5G VinaPhone cho di động

Gói cước 4G BIG90 của VinaPhone nhận 30GB

goi cuoc 4g vinaphone quoc te

Có Nhiều Gói Cước 4G Vinaphone Quốc Tế Đang Triển Khai

1. Điều kiện đăng ký data Roaming VinaPhone

  • Thuê bao trả trước và trả sau của VinaPhone đang hoạt động 2 chiều và có nhu cầu chuyển vùng quốc tế.
  • Để sử dụng được dịch vụ 3G ở nước ngoài thuê bao cần phải thực hiện đăng ký chuyển vùng quốc tếrồi mới đăng ký gói cước 4G roaming.

Cách chuyển vùng quốc tế sim VinaPhone

2. Cách đăng ký 4G quốc tế VinaPhone siêu đơn giản

Để đăng ký và sử dụng được 4G tại nước ngoài bạn cần phải thực hiện đăng ký theo hướng dẫn ngay dưới đây:

  • Bước 1: Đăng ký chuyển vùng quốc tế: DK CVQT gửi 9123
  • Bước 2: Soạn MO Tên-gói gửi 1543 để đăng ký gói cước 4G VinaPhone quốc tế sử dụng

3. Các gói cước 4G VinaPhone quốc tế ưu đãi data hấp dẫn

Có nhiều gói cước 4G VinaPhone quốc tế đang được triển khai bao gồm 3 nhóm cơ bản là:

  • Nhóm gói Rx: Áp dụng cho tất cả thuê bao
  • Nhóm RU: Áp dụng cho khách hành VinaPhone Plus
  • Nhóm RC: Áp dụng cho sim thuộc danh sách

3.1 Gói cước 4G quốc tế cho tất cả thuê bao – Gói Rx

Các gói Rx MobiFone có hạn dùng 3 ngày đến 30 ngày tặng data lên đến 4GB để dùng tại nhiều nước trên thế giới. Cụ thể cách đăng ký như sau:

Tên gói cướcCú pháp đăng ký/ Ưu đãiĐăng ký nhanh
RA – tại Đông Nam Á
(99.000 VNĐ /3 ngày)
MO RA gửi 1543Đăng ký
2GB data
R1
(50.000 VNĐ /30 ngày)
MO R1 gửi 1543Đăng ký
50MB data
R3
(100.000 VNĐ /30 ngày)
MO R3 gửi 1543Đăng ký
100MB data
R7
(300.000 VNĐ /30 ngày)
MO R7 gửi 1543Đăng ký
600MB data
R10
(500.000 VNĐ /30 ngày)
MO R10 gửi 1543Đăng ký
1.2GB data
R15
(1.000.000 VNĐ /30 ngày)
MO R15 gửi 1543Đăng ký
3.2GB data
R500
(500.000 VNĐ /30 ngày)
MO R500 gửi 1543Đăng ký
6GB data

3.2 Gói cước 4G VinaPhone quốc tế cho thuê bao VinaPhone Plus – Gói RU

Gói RU là gói cước 4G quốc tế VinaPhone không giới hạn data truy cập mà mọi khách hàng đều nên đăng ksy để thảoi mái chuyển vùng với chi phí thấp nhất.

Tên gói cướcCú pháp đăng ký/ Ưu đãiĐăng ký nhanh
RU3
(499.000 đồng/3 ngày)
MO RU3 gửi 1543Đăng ký
Không giới hạn dung lượng sử dụng
RU7
(899.000 đồng/7 ngày)
MO RU7 gửi 1543Đăng ký
Không giới hạn dung lượng sử dụng
RU10
(999.000 đồng/103 ngày)
MO RU10 gửi 1543Đăng ký
Không giới hạn dung lượng sử dụng

3.3 Gói cước combo 4G chuyển vùng quốc tế- Gói RC

Nếu muốn được ưu đãi cả data và gọi hãy đăng ký 4G quốc tế VinaPhone với các gói RC siêu hấp dẫn:

Tên gói cướcCú pháp đăng ký/ Ưu đãiĐăng ký nhanh
RC3
(100.000đ/ 3 ngày)

MO RC3 gửi 1543Đăng ký
  • 7 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 2 phút nhận cuộc gọi
  • 500MB
RC7
(300.000đ/ 7 ngày)

MO RC7 gửi 1543Đăng ký
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 15 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 5 phút nhận cuộc gọi
  • 5 SMS
  • 250MB
RC15
(500.000đ/ 15 ngày)
MO RC15 gửi 1543Đăng ký
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 20 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 10 phút nhận cuộc gọi
  • 10 SMS
  • 500MB 
RC30
(1.000.000đ/ 30 ngày)

MO RC30 gửi 1543Đăng ký
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 30 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 30 phút nhận cuộc gọi
  • 30 SMS
  • 1GB
RC60
(2.000.000đ/ 60 ngày)

MO RC60 gửi 1543Đăng ký
  • 10 phút gọi tại nước sở tại
  • 60 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 50 phút nhận cuộc gọi
  • 50 SMS
  • 2.5GB 

4. Các quy định cần nắm khi dùng gói Data Roaming 4G VinaPhone

  • Hết lưu lượng gói cước hoặc hết thời gian hiệu lực, thuê bao sẽ bị khóa dịch vụ 3G/4G để kiểm soát phát sinh chi phí.
  • Trường hợp thuê bao mua gói nhưng đã sử dụng hết lưu lượng thì gói cước hết hạn sử dụng. Để tiếp tục sử dụng Data Roaming cần đăng ký lại.
  • Thuê bao được đăng ký gói Data Roaming 4G nhiều lần.

5. Cú pháp hỗ trợ khi sử dụng data Vina ở nước ngoài

  • Kiểm tra ưu đãi gói còn lại soạn KT gửi 9123 hoặc DATARx gửi 9123
  • Kiểm tra quốc gia áp dụng gói soạn QG gửi 9123.
  • Hủy gói 4G chuyển vùng quốc tế VinaPhone soạn HUY Tên-gói gửi 9123.
  • Cước phí gửi 9123 trong nước là miễn phí.

6. Tham khảo phạm vi áp dụng các gói data VinaPhone quốc tế

Mỗi nhóm gói cước sẽ áp dụng roaming đến quốc gia khác nhau, cùng check ngay quốc gia bạn sắp đến có nằm trong ưu đãi gói không và đăng ký nhé!

6.1 Quốc gia áp dụng gói Rx

Quốc giaMạng/Đối tácTTTS
Albania (An-ba-ni)Vodafone Albaniaxx
Australia (Úc)Telstraxx
Australia (Úc)Optusxx
Australia (Úc)Vodafonexx
Austria (Áo)T-Mobile EUxx
Austria (Áo)A1xx
BangladeshRobix
Belarus (Bê-la-rút)MTSxx
Belgium (Bỉ)Belgacomxx
Belgium (Bỉ)Mobistarx
Brazil (Bra-zil)Telefonica Brazil (Vivo Brazil)x
BruneiUNNx
Bulgaria (Bun-ga-ri)Telenorx
Bulgaria (Bun-ga-ri)Yettelx
Cambodia (Cam-pu-chia)Cellcardxx
Cambodia (Cam-pu-chia)Smartxx
Cambodia (Cam-pu-chia)Metfonexx
Canada (Ca-na-đa)Rogersxx
Canada (Ca-na-đa)Bellxx
Canada (Ca-na-đa)Telusxx
Canada (Ca-na-đa)SaskTelx
China (Trung Quốc)China Mobilex
China (Trung Quốc)China Unicomxx
Croatia (C’roát-chi-a)Hrvatski Telekomx
Croatia (C’roát-chi-a)Telemach (former Tele2)xx
Croatia (C’roát-chi-a)A1xx
Czech (Cộng hòa Séc)T-Mobile EU Czech xx
Czech (Cộng hòa Séc)Vodafone Czechxx
Denmark (Đan Mạch)Telia xx
Denmark (Đan Mạch)Telenorxx
Denmark (Đan Mạch)Nuudayxx
Egypt (Ai Cập)Etisalatxx
Estonia (E-xtô-ni-a)Tele2xx
Estonia (E-xtô-ni-a)Elisax
Finland (Phần Lan)Elisaxx
Finland (Phần Lan)Telia xx
France (Pháp)Bouyguesx
France (Pháp)SFRxx
France (Pháp)Orangexx
Germany (Đức)Vodafone Germanyxx
Germany (Đức)Telekom (T-mobile EU Germany)xx
Ghana (Gha-na)Vodafone Ghanaxx
Greece (Hi Lạp)Vodafone Greecexx
Greece (Hi Lạp)T-Mobile EU Greece (cosmote)x
Hong Kong (Hồng kông)Hutchison Hong Kongxx
Hong Kong (Hồng kông)China Mobile Hong Kongx
Hungary (Hung-ga-ri)Vodafone Hungaryxx
Hungary (Hung-ga-ri)Magyar Telekomxx
India (Ấn Độ)Bhartix
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)Indosatxx
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)XLxx
Ireland (Ai-len)Vodafone Irelandxx
Ireland (Ai-len)Meteorxx
Isarael (I-xra-en)Pelephonexx
Isarael (I-xra-en)Partnerx
Isarael (I-xra-en)Hot Mobilex
Italy (Ý)Vodafone Italyxx
Italy (Ý)Telecom Italiax
LiechtensteinSaltx
LiechtensteinA1xx
Japan (Nhật Bản)Softbankx
Japan (Nhật Bản)NTT Docomoxx
Korea (Hàn Quốc)KTxx
Korea (Hàn Quốc)Sk Telecomxx
Kuwait (Cô-oét)Ooredoox
Laos (Lào)Unitelxx
Laos (Lào)Laos Telecommunicationxx
Laos (Lào)ETLxx
Latvia (Lát-vi-a)Tele2 Groupxx
Latvia (Lát-vi-a)Latvijas Mobilais Telefonsx
Lithuania (Lít-va)Tele2 Groupxx
Luxembourg (Lúc-xăm-bua)EPT Luxembourgxx
Luxembourg (Lúc-xăm-bua)Orangexx
Macau (Ma-cao)Hutchison Macauxx
Macau (Ma-cao)CTMGSM xx
MacedoniaOne Vipxx
Malaysia (Ma-lai-xi-a)Celcomxx
Malaysia (Ma-lai-xi-a)Digixx
Malta (Man-ta)Vodafone Maltaxx
Mongolia (Mông Cổ)Unitelx
MozambiqueVodacomxx
Montenegro (Môn-tê-nê-grô)Telenorx
Myanmar (Mi-an-ma)MPTxx
Myanmar (Mi-an-ma)Ooredooxx
Myanmar (Mi-an-ma)Mytelxx
NepalNcellxx
Netherland (Hà Lan)Vodafone Netherlandxx
Netherland (Hà Lan)T-Mobile EU Netherlandx
New Zealand (Niu Di-lân)Vodafone New Zealandxx
New Zealand (Niu Di-lân)Two degreesxx
Norway (Na Uy)Telenor Norwayxx
Norway (Na Uy)Telia Sonera Norgexx
OmanOmantelxx
Philippines (Phi-lip-pin)Smartxx
Philippines (Phi-lip-pin)Globexx
Poland (Ba Lan)P4x
Poland (Ba Lan)Polkomtelx
Poland (Ba Lan)T-Mobilex
Portugal (Bồ Đào Nha)Vodafone Portugalxx
Portugal (Bồ Đào Nha)Meox
Quatar (Ca-ta)Vodafone Quatarx
Quatar (Ca-ta)Ooredooxx
Romania (Ru-ma-ni)Telekomxx
Romania (Ru-ma-ni)Vodafone Romaniaxx
Russia (Nga)Vimpelcomxx
Russia (Nga)MTSxx
Russia (Nga)Megafonexx
Russia (Nga)Tele 2xx
Singapore (Sing-ga-po)Singtelx
Singapore (Sing-ga-po)StarHubxx
Slovakia (Xlô-va-ki-a)T-Mobile Slovensko (SloVak Telekom) xx
Slovakia (Xlô-va-ki-a)Telefonica Slovakiaxx
SloveniaTelemachxx
South Africa (Nam Phi)Vodafone South Africaxx
Spain (Tây Ban Nha)Vodafone Spainxx
Sri LankaMobitelx
Sri LankaDialogxx
Sweden (Thụy Điển)Telia Mobile ABxx
Sweden (Thụy Điển)Tele2xx
Switzerland (Thụy Sĩ)Saltxx
Switzerland (Thụy Sĩ)Swisscomxx
Taiwan (Đài Loan)Far Eastonex
Taiwan (Đài Loan)Chunghwaxx
Thailand (Thái Lan)AWN – Advanced Wireless Network Company Limitedxx
Thailand (Thái Lan)TRUE Hxx
Thailand (Thái Lan)Dtacxx
Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ)Vodafone Turkeyxx
UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất)DUxx
UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất)Etisalatxx
UK (Anh)Vodafone UKxx
UK (Anh)Telefonica UKx
UK (Anh)T-Mobilexx
Ukraine (U-crai-na)Vimpelcomx
Ukraine (U-crai-na)Lifecellx
Ukraine (U-crai-na)Vodafonexx
USA (Mỹ)AT&Txx
USA (Mỹ)T-Mobilexx

6.2 Quốc gia áp dụng gói RU

Albania (An-ba-ni)Vodafone Albaniaxx
Australia (Úc)Optusxx
Australia (Úc)Telstraxx
Australia (Úc)Vodafonexx
Austria (Áo)T-Mobile EU Austriaxx
Austria (Áo)A Telekom Austriaxx
Belarus (Bê-la-rút)MTSxx
Belgium (Bỉ)Orangex
Belgium (Bỉ)Proximusxx
Brazil (Bra-zil)Telefonica Brazil (Vivo Brazil)x
BruneiUNNx
Bulgaria (Bun-ga-ri)A1x
Bulgaria (Bun-ga-ri)Yettelx x
Cambodia (Cam-pu-chia)Cellcard CamGSMxx
Cambodia (Cam-pu-chia)Smartxx
Cambodia (Cam-pu-chia)Metfonexx
Canada (Ca-na-đa)Rogersxx
Canada (Ca-na-đa)Bellxx
Canada (Ca-na-đa)Telusxx
Canada (Ca-na-đa)SaskTelx
China (Trung Quốc)China Mobilex
China (Trung Quốc)China Unicomxx
Croatia (C’roát-chi-a)A1xx
Croatia (C’roát-chi-a)Telemachx x
Croatia (C’roát-chi-a)Hrvatski Telekomx
Czech (Cộng hòa Séc)T-Mobile EU Czechxx
Czech (Cộng hòa Séc)Vodafone Czechxx
Denmark (Đan Mạch)Telenorx
Denmark (Đan Mạch)Nuudayxx
Denmark (Đan Mạch)Telia Denmarkx x
Estonia (E-xtô-ni-a)Elisa Estoniax
Estonia (E-xtô-ni-a)Tele2xx
Finland (Phần Lan)Elisa Finlandxx
Finland (Phần Lan)Telia Finlandxx
France (Pháp)Orangexx
France (Pháp)SFRxx
Germany (Đức)Telekom (T-Mobile EU Germany)x x
Germany (Đức)Vodafone Germanyxx
Ghana (Gha-na)Vodafone Ghanaxx
Greece (Hi Lạp)Cosmote (T-Mobile Greece)x
Greece (Hi Lạp)Vodafone Greecexx
Hong Kong (Hồng kông)China Mobile Hong Kongx
Hong Kong (Hồng kông)Hutchison Hong Kongxx
Hungary (Hung-ga-ri)T-Mobile (Magyar Telekom)x x
Hungary (Hung-ga-ri)Vodafone Hungaryxx
India (Ấn Độ)Bhartix
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)Indosatxx
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)XLxx
Ireland (Ai-len)Meteor Mobile Communication Ltdxx
Ireland (Ai-len)Vodafone Irelandxx
Isarael (I-xra-en)Pelephonexx
Isarael (I-xra-en)Hot Mobilex
Isarael (I-xra-en)Partnerx
Italy (Ý)Telecom Italia (TIM)x
Italy (Ý)Vodafone Italyxx
Japan (Nhật Bản)NTT Docomoxx
Japan (Nhật Bản)SoftBankx
Korea (Hàn Quốc)SKxx
Korea (Hàn Quốc)KTxx
Kuwait (Cô-oét)Ooredoox
Laos (Lào)ETLxx
Laos (Lào)Laos Telecommunicationxx
Laos (Lào)Unitelxx
Latvia (Lát-vi-a)Tele2 Groupxx
LiechtensteinSaltx
LiechtensteinA1xx
Lithuania (Lít-va)Tele2 Groupxx
Luxembourg (Lúc-xăm-bua)EPT Luxembourgxx
Macau (Ma-cao)CTMGSMxx
Macau (Ma-cao)Hutchison Macauxx
Malaysia (Ma-lai-xi-a)Celcomxx
Malaysia (Ma-lai-xi-a)Digixx
Malta (Man-ta)Vodafone Maltaxx
Mongolia (Mông-cổ)Unitelx
MozambiqueVodacomxx
Myanmar (Mi-an-ma)MPTxx
Myanmar (Mi-an-ma)Ooredooxx
Myanmar (Mi-an-ma)Mytelxx
Netherland (Hà Lan)T-Mobile Netherlands B.Vx
Netherland (Hà Lan)Vodafone Netherlandsxx
New Zealand (Niu Di-lân)Vodafone New Zealandxx
New Zealand (Niu Di-lân)Two degreesxx
Norway (Na Uy)Telenor Norwayxx
Norway (Na Uy)Telia Sonera Norgex x
Philippines (Phi-lip-pin)Smartxx
Philippines (Phi-lip-pin)Globe Telecomxx
Poland (Ba Lan)T-Mobilex
Poland (Ba Lan)P4x
Poland (Ba Lan)Polkomtelx
Portugal (Bồ Đào Nha)Vodafone Portugalxx
Portugal (Bồ Đào Nha)MEOx
Quatar (Ca-ta)Ooredooxx
Quatar (Ca-ta)Vodafonexx
Romania (Ru-ma-ni)T-Mobile EU Romaniaxx
Romania (Ru-ma-ni)Vodafone Romaniaxx
Russia (Nga)Vimpelcom/Beelinexx
Russia (Nga)MTSxx
Russia (Nga)MegaFonxx
Russia (Nga)Tele2xx
Singapore (Sing-ga-po)Singtelx
Singapore (Sing-ga-po)StarHubxx
Slovakia (Xlô-va-ki-a)T-Mobile EU Slovakia (SloVak Telekom)xx
SloveniaTelemachxx
South Africa (Nam Phi)Vodafone South Africaxx
Spain (Tây Ban Nha)Telefonica Spainx
Spain (Tây Ban Nha)Vodafone Spainxx
Sweden (Thụy Điển)Tele2 Groupxx
Sweden (Thụy Điển)Telia Mobile ABxx
Switzerland (Thụy Sĩ)Saltxx
Switzerland (Thụy Sĩ)Swisscomxx
Taiwan (Đài Loan)Far Eastonex
Taiwan (Đài Loan)Taiwan Mobilex
Taiwan (Đài Loan)Chunghwaxx
Thailand (Thái Lan)AWN – Advanced Wireless Network Company Limitedxx
Thailand (Thái Lan)Dtacxx
Thailand (Thái Lan)TRUE Hxx
Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ)Vodafone Turkeyxx
UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất)DUxx
UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất)Etisalatxx
UK (Anh)Telefonica UKx
UK (Anh)T-Mobile (EE)xx
UK (Anh)Vodafone UKxx
Ukraine (U-crai-na)Vodafonexx
Ukraine (U-crai-na)Vimpelcom/KYIVSTARx
Ukraine (U-crai-na)Lifecellx
USA (Mỹ)T-Mobilexx
USA (Mỹ)AT&Txx

6.3 Quốc gia áp dụng gói RC

Quốc giaMạng/Đối tácTTTS
Austria (Áo)T-Mobile Austriaxx
AustraliaOptusxx
AustraliaTelstraxx
BruneiUNNx
CambodiaCamGSMxx
CambodiaSmartxx
CambodiaMetfonexx
CanadaRogerxx
CanadaBellxx
CanadaTellusxx
ChinaChina Unicomxx
ChinaChina Mobilex
Croatia (C’roát-chi-a)Hrvatski Telekomx
Czech (Cộng hòa Séc)T-Mobile Czechxx
Czech (Cộng hòa Séc)Vodafone Czechxx
Denmark (Đan Mạch)Telenorx
FranceOrangexx
FranceSFRxx
GermanyVodafone Germanyxx
GermanyTelekom Deutschlandxx
Hong KongHutchison Hong Kongxx
Hungary (Hung-ga-ri)Vodafone Hungaryxx
Hungary (Hung-ga-ri)Magyar Telekomxx
Isarael (I-xra-en)Pelephonexx
IndonesiaIndosatxx
IndonesiaXLxx
ItalyVodafone Italyxx
ItalyTelecom Italiax
JapanNTT Docomoxx
KoreaSKxx
KoreaKTxx
LaosETLxx
LaosLaos Telecommunicationxx
LaosUnitelxx
Luxembourg (Lúc-xăm-bua)P&Txx
MalaysiaCelcomxx
MalaysiaDigixx
MyanmarMPTxx
MyanmarMytelxx
Netherland (Hà Lan)Vodafone Libertelxx
New Zealand (Niu Di-lân)Vodafone New Zealandxx
Norway (Na Uy)Telenor Norgexx
PhilippinesSmartxx
PhilippinesGlobexx
Portugal (Bồ Đào Nha)Vodafone Portugalxx
Quatar (Ca-ta)Vodafone Quatarx
Quatar (Ca-ta)Ooredoxx
Romania (Ru-ma-ni)Vodafone Romaniaxx
RussiaVimpelcomxx
RussiaMTSxx
RussiaMegafonexx
SingaporeStarHubxx
TaiwanChunghwaxx
TaiwanFar Eastonex
ThailandAWN – Advanced Wireless Network Companyxx
ThailandDtacxx
ThailandTRUE Hxx
UAEEtisalatxx
UAEDUxx
Ukraine (U-crai-na)Vodafonexx
UKT-Mobilexx
UKVodafone UKxx
USAAT&Txx
USAT-Mobilexx

Cách gọi tổng đài mạng VinaPhone từ nước ngoài khi cần hỗ trợ

Cách đăng ký 4G chuyển vùng quốc tế VinaPhone khá đơn giản và có rất nhiều gói cước để bạn lựa chọn. Hy vọng bạn sẽ chọn được cho mình giải pháp phù hợp để luôn đảm bảo tốt nhất nhu cầu kết nối của mình khi ở nước ngoài.

GÓI DATA ƯU ĐÃI KHỦNG

Gói BIG90

90.000đ

Data: 1GB/ngày => 30GB/30 ngày
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO BIG90 gửi 1543
Gói BIG120

120.000đ

Data: 2GB/ngày => 60GB/30 ngày
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO BIG120 gửi 1543
Gói DT70

70.000đ

Data: 10GB/30 ngày
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO DT70 gửi 1543

GÓI DATA + GỌI HẤP DẪN

VD90

90.000đ

Data: 1GB/ngày=>30GB/30 ngày
Miễn phí: Gọi nội mạng <10 phút, 30 phút ngoại mạng
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO VD90 gửi 1543
V120N

90.000đ

Data: 1.5GB/ngày =>30GB/30 ngày
Miễn phí: Gọi nội mạng <10 phút, 50 phút ngoại mạng
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO V120N gửi 1543
D159V

159.000đ

Data: 6GB/ngày=>180GB/30 ngày
Miễn phí: 1500 phút gọi nội mạng, 200 phút ngoại mạng, 200 sms.
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO D159V gửi 1543
Bình luận
Hot