Tổng hợp các gói cước trả sau VinaPhone mới nhất sẽ giúp bạn có thể dễ dàng chọn được cho mình gói cước ưu đãi phù hợp. Hiện nay, nhà mạng triển khai rất nhiều gói trả sau với ưu đãi gọi, SMS, 4G dành cho cá nhân và Doanh nghiệp với nhiều mức giá khác nhau.
Tùy vào nhu cầu và tần suất sử dụng mà bạn có thể chọn các gói chỉ có ưu đãi gọi hoặc các gói ưu đãi theo combo. Ngoài ra, với các khách hàng doanh nghiệp thì bạn có thể chọn các gói ưu đãi riêng để đồng bộ hóa liên lạc cho cả công ty. Nếu bạn đang muốn tìm cho mình 1 gói cước có trọn vẹn ưu đãi với giá cước tiết kiệm thì hãy tham khảo ngay gợi ý từ bài tổng hợp của VinaPhone3G.com.vn ngay nhé!

Danh sách các gói trả sau VinaPhone
Thông tin hoà mạng trả sau VinaPhone cần nắm
- Địa chỉ hoà mạng: Cửa hàng VinaPhone trên toàn quốc.
- Đối tượng tham gia: Khách hàng hòa mạng mới trả sau và khách hàng trả sau đang hoạt động không tham gia bất kỳ gói cước nào.
» Xem thêm: Thủ tục hoà mạng trả sau VinaPhone nhanh chóng, đơn giản nhất.
Tổng hợp các gói cước trả sau VinaPhone mới nhất
1/ Gói cước trả sau VinaPhone dành cho khách hàng đang hoạt động
Với các thuê bao đang hoạt động hoặc thuê bao hòa mạng mới không tham gia bất kỳ gói cước nào bạn có thể chọn đăng ký 1 trong các gói combo ưu đãi sau:
Tên gói | Cú pháp đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
Thương gia 249 (249.000đ/tháng) | MO TG249 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
Thương gia 349 (349.000đ/tháng) | MO TG349 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
Thương gia 499 (499.000đ/tháng) | MO TG499 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
Thương gia1 (350.000đ/tháng) | MO Thuonggia1 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
Thương gia 2 (500.000đ/tháng) | MO Thuonggia2 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
Thương gia599 (599.000đ/tháng) | MO TG599 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
Thương gia699 (699.000đ/tháng) | MO TG699 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
Thương gia799 (799.000đ/tháng) | MO TG799 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
Thương gia899 (899.000đ/1 tháng) | MO TG899 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
Thương gia999 (999.000đ/1 tháng) | MO TG999 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
Thương gia PLUS (699.000đ/1 tháng) | MO TGPLUS TS gửi 1543 | Đăng ký |
|
2/ Cách gói cước trả sau VinaPhone cá nhân hòa mạng mới
2.1/ Gói cước Alo VinaPhone
Gói cước | Giá cước/tháng (chưa có cước thuê bao) | Ưu đãi |
ALO-21 | 21.000 | 700 phút gọi nội mạng VinaPhone |
ALO-45 | 45.000 | 1000 phút gọi nội mạng VinaPhone |
ALO-65 | 65.000 | 1500 phút gọi nội mạng VinaPhone |
ALO-145 | 145.000 | 700 phút gọi nội mạng VinaPhone , Cố định VNPT và MobiFone |
ALO-135 | 135.000 | 300 phút gọi tất cả các mạng trong nước |
» Xem thêm: Cách đăng ký 4G sim VinaPhone cho thuê bao trả sau.
2.2/ Gói cước SMART VinaPhone
Gói cước | Giá cước/tháng (chưa có cước thuê bao) | Ưu đãi của gói |
SMART-119 | 119.000 |
|
SMART-199 | 199.000 |
|
SMART-299 | 299.000 |
|
2.3/ Gói cước thương gia Plus
Tên gói | Giá gói (đã bao gồm TB tháng) | Gọi di động VNP |
TP299 | 348.000 |
|
TP349 | 398.000 |
|
TP549 | 598.000 |
|
TP649 | 698.000 |
|
TP749 | 798.000 |
|
TP849 | 898.000 |
|
TP999 | 1.048.000 |
|
TP1500 | 1.549.000 |
|
3/ Các gói cước trả sau VinaPhone dành cho Doanh nghiệp
3.1/ Nhóm gói cước DN VinaPhone
Gói cước | Giá cước/ tháng | Ưu đãi gọi, SMS |
DN45 | 45.000đ | Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng VinaPhone |
DN145 | 145.000đ | Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng VinaPhone, MobiFone, VNPT |
DN101 | 101.000đ | Miễn phí 300 phút gọi tất cả các mạng trong nước. |
DN50 | 50.000đ | Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng VinaPhone. |
DN89 | 89.000đ |
|
DN189 | 189.000đ |
|
3.2/ Nhóm gói cước VIP VinaPhone
Gói cước | Giá cước/ tháng | Ưu đãi gọi + SMS |
VIP179 | 179.000đ |
|
VIP289 | 289.000đ |
|
VIP-99 | 99.000đ |
|
VIP-119 | 119.000đ |
|
VIP-169 | 169.000đ |
|
3.3/ Nhóm gói cước Eco Doanh nghiệp
Gói cước | Giá cước/ tháng | Thoại |
eCo50 | 50.000đ |
|
eCo70 | 70.0000đ |
|
eCo99 | 99.000đ |
|
eCo109 | 109.000đ |
|
Trên đây là tổng hợp các gói cước trả sau VinaPhone cá nhân và doanh nghiệp mới nhất. Chúc bạn sẽ chọn được cho mình gói cước phù hợp nhất!
» Tham khảo: Các gói cước 3G VinaPhone cho thuê bao trả sau
