Tổng chi phí lắp đặt WiFi VNPT hết bao nhiêu tiền?

Tổng chi phí lắp đặt WiFi VNPT là bao nhiêu? Đây là câu hỏi mà rất nhiều cá nhân, gia đình đang rất quan tâm. Với nhu cầu sử dụng Internet ngày càng cao thì việc lắp đặt WiFi thật sự rất cần thiết. Vậy để biết rõ hơn các gói cước và tổng chi phí lắp đặt WiFi của VNPT thì hãy cùng nhau tham khảo bài viết ngay dưới đây nhé!

Cách đk 3G của Vina dành cho mọi thuê bao

Ứng tiền sim VinaPhone vào tài khoản chính

Các gói cước 4G VinaPhone 1 ngày ưu đãi đến 2GB

Tong chi phi lap dat WiFi VNPT

Tổng Chi Phí Lắp Đặt Wifi Vnpt Hết Bao Nhiêu?

1. Tổng chi phí lắp đặt WiFi VNPT

Mặc dù có giá cước khác nhau giữa cá nhân, gia đình, doanh nghiệp…nhưng VNPT vẫn sử dụng một mức giá lắp đặt chung cho tất cả các loại gói cước:

Tổng chi phí = Chi phí lắp đặt + Giá gói Internet + Vật tư

Trong đó:

  • Phí lắp đặt hòa mạng mới: 300.000đ. Trước đây tất cả các nhà mạng đều miễn phí lắp đặt Internet tại nhà, nhưng hiện nay theo quy định của Bộ TT&TT thì cước phí này được thu cố định cho tất cả các nhà mạng.
  • Giá gói Internet: Là gói cước wifi mà bạn hoặc gia đình muốn lựa chọn đăng ký để sử dụng.
  • Vật tư: Là các thiết bị đầu cuối, dây đấu nối, thiết bị Modem WiFi để sử dụng hoàn toàn MIỄN PHÍ.

Sau khi lắp đặt xong và thanh toán 300.000đ thì trong thời gian sử dụng, khách hàng chỉ cần thanh toán giá gói cước hàng tháng cho VNPT. Tuy nhiên, đối với những khách hàng mới, khách hàng đóng tiền theo chu kỳ 6 tháng, 12 tháng thì sẽ được VNPT khuyến mãi ưu đãi sử dụng thêm 2 tháng, 4 tháng. Quá là tiết kiệm đúng không và dưới đây sẽ là những gói cước WiFi của VNPT cho các bạn tham khảo.

Nhưng trước tiên, có một vài lưu ý dành cho bạn:

  • Khu vực I: Nội thành Hà Nội (HNI)/ Hồ Chí Minh (HCM).
  • Khu vực II: Ngoại thành HNI/HCM & các tỉnh còn lại.
  • Tất cả chi phí trên đã bao gồm VAT.
  • Giá của các gói cước chưa bao gồm chi phí lắp đặt.

2. Các gói cước lắp đặt WiFi VNPT dành cho cá nhân, gia đình

Giải đáp: WiFi SSID là gì?

2.1. Gói cước Internet không bao gồm MyTV

Dưới đây là những gói cước có nhu cầu sử dụng của người dùng cao. Các gói cước dưới đây phù hợp với những cá nhân, gia đình chỉ có nhu cầu sử dụng Internet chứ không sử dụng thêm tiện ích MyTV.

Tên gói cướcTốc độ InternetGiá khu vực IGiá khu vực II
HOME NET 1Tốc độ internet băng thông tối đa 100 Mbps
Dịch vụ GreenNet
Không áp dụng185.000đ/tháng
HOME NET 2Tốc độ internet băng thông tối đa 150 Mbps
Dịch vụ GreenNet
220.000đ/tháng180.000đ/tháng
HOME NET 3Tốc độ internet băng thông tối đa 200 Mbps
Dịch vụ GreenNet
249.000đ/tháng209.000đ/tháng
HOME NET 4Tốc độ internet băng thông tối đa 250 Mbps
Dịch vụ GreenNet
259.000đ/tháng219.000đ/tháng
HOME NET 5 Tốc độ internet băng thông tối đa 300 Mbps
Dịch vụ GreenNet
289.000đ/tháng249.000đ/tháng
HOME NET 6Tốc độ internet băng thông tối đa 500 Mbps
Dịch vụ GreenNet
390.000đ/tháng350.000đ/tháng

2.2. Các gói cước WiFi VNPT + truyền hình MyTV dùng APP

Các gói cước này sẽ phù hợp cho những gia đình ngoài truy cập Internet thì còn có nhu cầu sử dụng thêm truyền hình MyTV.

Tên gói cướcTốc độ InternetGiá khu vực IGiá khu vực II
HOME NET 1+Tốc độ internet băng thông tối đa 100 Mbps
Dịch vụ: MyTV Nâng cao App
Dịch vụ GreenNet
Không áp dụng185.000đ/tháng
HOME NET 2+Tốc độ internet băng thông tối đa 150 Mbps
Dịch vụ: MyTV Nâng cao App
Dịch vụ GreenNet
240.000đ/tháng200.000đ/tháng
HOME NET 3+Tốc độ internet băng thông tối đa 200 Mbps
Dịch vụ: MyTV Nâng cao App
Dịch vụ GreenNet
269.000đ/tháng229.000đ/tháng
HOME NET 4+Tốc độ internet băng thông tối đa 250 Mbps
Dịch vụ: MyTV Nâng cao App
Dịch vụ GreenNet
279.000đ/tháng239.000đ/tháng
HOME NET 5+

 

Tốc độ internet băng thông tối đa 300 Mbps
Dịch vụ: MyTV Nâng cao App
Dịch vụ GreenNet
309.000đ/tháng269.000đ/tháng

Tìm hiểu cách kích hoạt WiFi 5GHz VNPT vô cùng đơn giản

3 . Gói cước WiFi VNPT dành cho doanh nghiệp

Tên góiTốc độ mạng trong nướcTốc độ mạng quốc tếSố lượng IPv4 LAN K/h được đăng ký sử dụngGiá 
Fiber 36+40MbpsTối thiểu: 512Kbps

Tối đa: 16,2Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

210.000đ
Fiber 50+80MbpsTối thiểu:768Kbps

Tối đa: 20,5Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

300.000đ
Fiber 60 Eco+100MbpsTối thiểu: 1Mbps

Tối đa: 22,8Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

360.000đ
Fiber 60+100MbpsTối thiểu: 1,5Mbps

Tối đa: 22,8Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

600.000đ
Fiber 80 Eco+120MbpsTối thiểu: 1,5Mbps

Tối đa: 28,8Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

720.000đ
Fiber 80+120MbpsTối thiểu: 3Mbps

Tối đa: 28,8Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

1.500.000đ
Fiber 100 Eco+150MbpsTối thiểu: 2Mbps

Tối đa: 35Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

1.200.000đ

 

Fiber 100+150MbpsTối thiểu: 4Mbps

Tối đa: 35Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

2.500.000đ
Fiber 100 Vip+150MbpsTối thiểu: 6Mbps

Tối đa: 35Mbps

1 block 16

IPv4 Lan tĩnh

4.000.000đ
Fiber 150 Eco+200MbpsTối thiểu: 4Mbps

Tối đa: 50Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

3.000.000đ
Fiber 150+200MbpsTối thiểu: 6Mbps

Tối đa: 50Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

8.000.000đ
Fiber 150 Vip+200MbpsTối thiểu: 9Mbps

Tối đa: 50Mbps

1 block 16

IPv4 Lan tĩnh

10.000.000đ
Fiber 200 Eco+ 300MbpsTối thiểu: 5Mbps

Tối đa: 60Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

6.000.000đ
Fiber 200+300MbpsTối thiểu: 8Mbps

Tối đa: 60Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

11.000.000đ
Fiber 200 Vip+300MbpsTối thiểu: 10Mbps

Tối đa: 60Mbps

1 block 16

IPv4 Lan tĩnh

15.000.000đ
Fiber 300 Eco+400MbpsTối thiểu: 8Mbps

Tối đa: 85Mbps

1 block 8

IPv4 Lan tĩnh

12.00.000đ
Fiber 300+400MbpsTối thiểu: 12Mbps

Tối đa: 85Mbps

1 block 16

IPv4 Lan tĩnh

15.000.000đ
Fiber 300 Vip+400MbpsTối thiểu: 15Mbps

Tối đa: 85Mbps

1 block 32

IPv4 Lan tĩnh

20.000.000đ

4. Tại sao nên lựa chọn VNPT?

  • VNPT có tính an toàn cao, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết.
  • VNPT có tốc độ đường truyền cao.
  • Tốc độ truy cập Internet mạnh, ít gặp trường hợp mạng bị giật, lag khi đang sử dụng.
  • Có thể nâng cấp băng thông mà không cần kéo đường cáp.
  • Được phục vụ tận tình, có nhân viên trực 24/24 để giải đáp các thắc mắc của bạn.

Số điện thoại tổng đài Vinaphone chăm sóc khách hàng 24/24 hoàn toàn miễn phí

Trên đây là tất cả gói cước và chi phí khi sử dụng WiFi VNPT dành cho cá nhân, hộ gia đình và cả doanh nghiệp. Hy vọng với những thông tin hữu ích trên thì người dùng đã biết được tổng chi phí lặp đặt WiFi VNPT để có thể lựa chọn được gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet.

GÓI DATA ƯU ĐÃI KHỦNG

Gói BIG90

90.000đ

Data: 1GB/ngày => 30GB/30 ngày
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO BIG90 gửi 1543
Gói BIG120

120.000đ

Data: 2GB/ngày => 60GB/30 ngày
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO BIG120 gửi 1543
Gói DT70

70.000đ

Data: 10GB/30 ngày
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO DT70 gửi 1543

GÓI DATA + GỌI HẤP DẪN

VD90

90.000đ

Data: 1GB/ngày=>30GB/30 ngày
Miễn phí: Gọi nội mạng <10 phút, 30 phút ngoại mạng
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO VD90 gửi 1543
V120N

90.000đ

Data: 1.5GB/ngày =>30GB/30 ngày
Miễn phí: Gọi nội mạng <10 phút, 50 phút ngoại mạng
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO V120N gửi 1543
D159V

159.000đ

Data: 6GB/ngày=>180GB/30 ngày
Miễn phí: 1500 phút gọi nội mạng, 200 phút ngoại mạng, 200 sms.
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO D159V gửi 1543
Bình luận
Hot