Giá cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone luôn là vấn đề được nhiều người quan tâm. Bởi chỉ cần nắm bắt chi tiết mức giá cụ thể thì có thể an tâm đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế và mang Sim VinaPhone cùng ra nước ngoài. Sau đây, vinaphone3g.com.vn sẽ cập nhật giá cước chuyển vùng quốc tế theo quy định hiện hành mới nhất. Hãy cùng xem nhé!

Cập nhật giá cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone Mới Nhất
Contents
Quy định tính giá cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone hiện nay
Dịch vụ chuyển vùng quốc tế gồm có:
- Roaming data 3G/4G.
- Dịch vụ thoại
- Dịch vụ SMS
1/ Cước đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone
Loại thuê bao | TRẢ TRƯỚC | TRẢ SAU |
Đăng ký qua tin nhắn | IR ON gửi 9123 | DK CVQT gửi 9123 |
Cước đăng ký | 0đ | 0đ |
» Xem Thêm: Cách Đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone khi đang ở nước ngoài
2/ Cước chuyển vùng quốc tế 3G/4G VinaPhone
Dịch vụ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Dịch vụ Data (VND/10kB) | 3.000đ | 3.000đ | 3.500đ | 3.500đ | 3.500đ |
» Tham Khảo: Bảng giá đăng ký 3G mạng VinaPhone 1 tháng dùng trong nước
3/ Cước gửi – nhận tin nhắn quốc tế VinaPhone
Dịch vụ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Gửi tin nhắn | 7.000đ | 8.000đ | 9.000đ | 9.000đ | 16.000đ |
Gửi tin nhắn | 0đ |
» Bạn Đã Biết: Cách nhắn tin quốc tế VinaPhone tiết kiệm chi phí
4/ Cước gửi – nhận cuộc gọi VinaPhone
Dịch vụ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Gọi về Việt Nam | 28.000đ | 53.000đ | 76.000đ | 119.000đ | 70.000đ |
Gọi trong nước sở tại | 13.000đ | 17.000đ | 25.000đ | 32.000đ | 70.000đ |
Gọi quốc tế đến nước thứ 3 | 28.000đ | 53.000đ | 76.000đ | 119.000đ | 70.000đ |
Gọi vệ tinh | 250.000đ | 250.000đ | 350.000đ | 350.000đ | 70.000đ |
Nhận cuộc gọi | 12.000đ | 13.000đ | 8.000đ | 15.000đ | 70.000đ |
Chi tiết các quốc gia thuộc khu vực vùng:
Khu vực | Quốc gia |
Vùng 1 | Brunei, Laos, Cambodia, China, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand; |
Vùng 2 | Afghanistan, Australia, Bahrain, Bhutan, Maldives, Mongolia, Macau, Nepal, Bangladesh, Canada, East Timor, Indonesia, Iraq, Iran, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Lebanon, Malaysia, Oman, Pakistan, Philippines, Qatar, Sri Lanka, Taiwan, Turkmenistan, Tajikistan, USA, Uzbekistan; |
Vùng 3 | Albania, Angola, Austria, Azerbaijan, Armenia, Algeria, Belarus, Belgium, Benin, Bulgaria, Bosnia and Herzegovina, France, Georgia, Germany, Ghana, Greece, Guinea, Guernsey, Hungary, Iceland, Ireland, Italy, Ivory Coast, Isle of Man, India, Israel, Jersey, Kenya, Cape Verde, Croatia, Cyprus, Czech, Chad, Congo, Denmark, Egypt, Estonia,Ethiopia, Finland, Latvia, Liberia, Liechtenstein, Luxembourg, Macedonia, Madagascar, Malta, Monaco, Morocco, Mauritius, Montenegro, Malawi, Moldova, Netherlands, Nigeria, Norway, Rwanda, Serbia, Seychelles, Slovakia, Slovenia, South Africa, Spain, Sweden, Switzerland, Saudi Arabia, Namibia, Poland, Portugal, Romania, Russia, Senegal, Tanzania, Togo, Tunisia, Turkey, UK, UAE, Ukraine, Vantican, Zambia; |
Vùng 4 | British Virgin Islands, Bermuda, Bolivia, Belize, Chile, Costa Rica, Cuba, Cook Islands, Cayman, Argentina, Antigua, Anguilla, Brazil, Barbados, Dominica, Dominicana, Ecuador, El Salvador, Fiji, Guam, Guyana, Grenada, Haiti, Jamaica, Mexico, Montserrat, Netherlands Antilles, New Zealand, Northern mariana islands, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Suriname, Saint Lucia, Saint Kitts, Saint Vincent, Samoa, Turks and Caicos, Tonga, Uruguay, Vanuatu, Venezuela; |
Vùng 5 | các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh. |
» Xem Ngay: Đăng ký gói cước gọi quốc tế VinaPhone giá rẻ liên lạc thả ga
Hi vọng sau đã nắm được chi tiết cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone các bạn đã có thể an tâm sử dụng các dịch vụ nghe gọi, nhắn tin, data 3G/4G.
