Giá cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone mới nhất 2024

Khi di chuyển ra nước ngoài, giá cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone là vấn đề được nhiều người quan tâm. Bởi việc nắm rõ cước phí sẽ giúp cho khách hàng an tâm và kiểm soát chi phí hơn khi đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế. Ngay dưới đây, vinaphone3g.com.vn sẽ cập nhật giá cước chuyển vùng quốc tế theo quy định mới nhất của nhà mạng. Cùng xem để có thêm thông tin hữu ích.

Với mỗi khu vực khác nhau nhà mạng sẽ quy định về cách tính cước khác nhau. Vì vậy, bạn hãy chú ý theo dõi đất nước mình đến thuộc khu vực nào, vùng nào để biết được chính xác cước phí là bao nhiêu nhé.

Gói cước D169G Vina ưu đãi 210Gb dung lượng mỗi tháng

Các gói combo VinaPhone ưu đãi dung lượng 120GB

Hotline tổng đài VinaPhone miễn phí 24/24

gia cuoc chuyen vung quoc te vinaphone

Bảng Gia Cước Chuyển Vùng Quốc Tế Vinaphone Mới Nhất 2023

1. Nguyên tắc tính cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone

Nhà mạng VinaPhone quy ước cách tính cước chuyển vùng quốc tế như sau:

  • Dịch vụ thoại: 1 phút + 1 phút. Cuộc gọi chưa đến 1 phút được tính là 1 phút. (Chưa tròn 1 phút cũng tính cước 1 phút )
  • Dịch vụ SMS: Tính theo số bản tin SMS.
  • Dịch vụ 3G VinaPhone (Data): 10kB + 10kB.

2. Bảng giá cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone

Chuyển vùng quốc tế bao gồm các dịch vụ bao gồm : Roaming data 3G/4G; dịch vụ thoại; dịch vụ SMS. Với mỗi dịch vụ khác nhau sẽ có quy định về cước phí khác nhau, cụ thể:

2.1 Cước đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone

Loại thuê baoTRẢ TRƯỚCTRẢ SAU
Đăng ký qua tin nhắnIR ON gửi 9123DK CVQT gửi 9123
Cước đăng ký

Cách Đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone khi đang ở nước ngoài

2.2 Cước chuyển vùng quốc tế 3G/4G VinaPhone

Vùng 1Cước phí
Vùng 25.000đ
Vùng 3
Vùng 4
Vùng 5

Bảng giá đăng ký 3G mạng VinaPhone 1 tháng dùng trong nước

2.3 Bảng giá gửi – nhận tin nhắn quốc tế VinaPhone

 Cước gửi tin nhắnCước nhận tin nhắn
Vùng 17.000đ




Vùng 28.000đ
Vùng 39.000đ
Vùng 49.000đ
Vùng 516.0000đ

Cách nhắn tin quốc tế VinaPhone tiết kiệm chi phí

2.4 Bảng giá cước gọi chuyển vùng quốc tế VinaPhone

Vùng Cước gọi
Vùng 1
  • Gọi về Việt Nam: 28.000đ/ phút
  • Gọi trong nước sở tại 13.000đ/ phút
  • Gọi quốc tế đến nước thứ 3: 28.000đ/phút
  • Gọi vệ tinh: 250.000đ/phút
  • Nhận cuộc gọi: 12.000đ/ phút
Vùng 2
  • Gọi về Việt Nam: 53.000đ/ phút
  • Gọi trong nước sở tại 17.000đ/ phút
  • Gọi quốc tế đến nước thứ 3: 53.000đ/phút
  • Gọi vệ tinh: 250.000/phút
  • Nhận cuộc gọi: 13.000đ/ phút
Vùng 3
  • Gọi về Việt Nam: 76.000đ/ phút
  • Gọi trong nước sở tại 25.000đ/ phút
  • Gọi quốc tế đến nước thứ 3: 76.000đ/phút
  • Gọi vệ tinh: 350.000đ/phút
  • Nhận cuộc gọi: 8.000đ/ phút
Vùng 4
  • Gọi về Việt Nam: 119.000đ/ phút
  • Gọi trong nước sở tại 32.000đ/ phút
  • Gọi quốc tế đến nước thứ 3: 119.000đ/phút
  • Gọi vệ tinh: 350.000đ/phút
  • Nhận cuộc gọi: 15.000đ/ phút
Vùng 5
  • Gọi về Việt Nam: 70.000đ/ phút
  • Gọi trong nước sở tại 70.000đ/ phút
  • Gọi quốc tế đến nước thứ 3: 70.000đ/phút
  • Gọi vệ tinh: 70.000đ/phút
  • Nhận cuộc gọi: 70.000đ/ phút

3. Chi tiết các quốc gia thuộc khu vực vùng

Theo quy định, giá cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone tuỳ thuộc vào vùng, khu vực mà bạn đang sống. Vì vậy, để nắm được chính xác cước phí là bao nhiêu, bạn cần nắm rõ thông tin sau:

Khu vựcQuốc gia
Vùng 1Brunei, Laos, Cambodia, China, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand;
Vùng 2Afghanistan, Australia, Bahrain, Bhutan, Maldives, Mongolia, Macau, Nepal, Bangladesh, Canada, East Timor, Indonesia, Iraq, Iran, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Lebanon, Malaysia, Oman, Pakistan, Philippines, Qatar, Sri Lanka, Taiwan, Turkmenistan, Tajikistan, USA, Uzbekistan;
Vùng 3Albania, Angola, Austria, Azerbaijan, Armenia, Algeria, Belarus, Belgium, Benin, Bulgaria, Bosnia and Herzegovina, France, Georgia, Germany, Ghana, Greece, Guinea, Guernsey,  Hungary, Iceland, Ireland, Italy, Ivory Coast, Isle of Man, India, Israel, Jersey, Kenya, Cape Verde, Croatia, Cyprus, Czech, Chad, Congo, Denmark, Egypt, Estonia,Ethiopia, Finland, Latvia, Liberia, Liechtenstein, Luxembourg, Macedonia, Madagascar, Malta, Monaco, Morocco, Mauritius, Montenegro, Malawi, Moldova, Netherlands, Nigeria, Norway,  Rwanda, Serbia, Seychelles, Slovakia, Slovenia, South Africa, Spain, Sweden, Switzerland, Saudi Arabia, Namibia, Poland, Portugal, Romania, Russia, Senegal, Tanzania, Togo, Tunisia, Turkey, UK, UAE, Ukraine, Vantican, Zambia;
Vùng 4British Virgin Islands, Bermuda, Bolivia, Belize, Chile, Costa Rica, Cuba, Cook Islands, Cayman, Argentina, Antigua, Anguilla, Brazil, Barbados, Dominica, Dominicana, Ecuador, El Salvador, Fiji, Guam, Guyana, Grenada, Haiti, Jamaica, Mexico, Montserrat,  Netherlands Antilles, New Zealand, Northern mariana islands, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Suriname, Saint Lucia, Saint Kitts, Saint Vincent, Samoa, Turks and Caicos, Tonga, Uruguay, Vanuatu, Venezuela;
Vùng 5các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh.

Đăng ký gói cước gọi quốc tế VinaPhone giá rẻ liên lạc thả ga

Hi vọng sau đã nắm được chi tiết phí chuyển vùng quốc tế VinaPhone. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, bạn vui lòng liên hệ tổng đài VinaPhone để được hỗ trợ.

GÓI DATA ƯU ĐÃI KHỦNG

Gói BIG90

90.000đ

Data: 1GB/ngày => 30GB/30 ngày
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO BIG90 gửi 1543
Gói BIG120

120.000đ

Data: 2GB/ngày => 60GB/30 ngày
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO BIG120 gửi 1543
Gói DT70

70.000đ

Data: 10GB/30 ngày
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO DT70 gửi 1543

GÓI DATA + GỌI HẤP DẪN

VD90

90.000đ

Data: 1GB/ngày=>30GB/30 ngày
Miễn phí: Gọi nội mạng <10 phút, 30 phút ngoại mạng
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO VD90 gửi 1543
V120N

90.000đ

Data: 1.5GB/ngày =>30GB/30 ngày
Miễn phí: Gọi nội mạng <10 phút, 50 phút ngoại mạng
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO V120N gửi 1543
D159V

159.000đ

Data: 6GB/ngày=>180GB/30 ngày
Miễn phí: 1500 phút gọi nội mạng, 200 phút ngoại mạng, 200 sms.
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO D159V gửi 1543
Bình luận
Hot